Bước tới nội dung

bó trát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔ˧˥ ʨaːt˧˥ɓɔ̰˩˧ tʂa̰ːk˩˧ɓɔ˧˥ tʂaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔ˩˩ tʂaːt˩˩ɓɔ̰˩˧ tʂa̰ːt˩˧

Động từ

[sửa]

bó trát

  1. Dùng sơn và các chất liệu khác tạo ra mặt phẳng nhẵn bóng để vẽ sơn mài.

Tham khảo

[sửa]
  • Bó trát, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam