sơn mài
Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
səːn˧˧ ma̤ːj˨˩ | ʂəːŋ˧˥ maːj˧˧ | ʂəːŋ˧˧ maːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂəːn˧˥ maːj˧˧ | ʂəːn˧˥˧ maːj˧˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
sơn mài
- Chất liệu hội hoạ, trong và bóng, chế từ nhựa sơn, thường dùng vẽ tranh.
- Vẽ sơn mài.
- (Kng.) . Tranh vẽ bằng sơn mài; tranh sơn mài (nói tắt).
- Bức sơn mài.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "sơn mài", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)