bóc tem
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓawk˧˥ tɛm˧˧ | ɓa̰wk˩˧ tɛm˧˥ | ɓawk˧˥ tɛm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓawk˩˩ tɛm˧˥ | ɓa̰wk˩˧ tɛm˧˥˧ |
Động từ
[sửa]bóc tem
- (khẩu ngữ) (hàng hoá) lần đầu tiên được đưa ra sử dụng.
- hàng chưa bóc tem (còn mới nguyên, chưa đem ra sử dụng)
Tham khảo
[sửa]- Bóc tem, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam