Bước tới nội dung

bóng dáng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓawŋ˧˥ zaːŋ˧˥ɓa̰wŋ˩˧ ja̰ːŋ˩˧ɓawŋ˧˥ jaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓawŋ˩˩ ɟaːŋ˩˩ɓa̰wŋ˩˧ ɟa̰ːŋ˩˧

Danh từ

[sửa]

bóng dáng

  1. Hình dáng trông thấp thoáng.
    Bạn đọc sẽ tìm được bóng dáng của mấy thế hệ con người cách mạng (Đặng Thai Mai)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]