Bước tới nội dung

bóng hồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓawŋ˧˥ hə̤wŋ˨˩ɓa̰wŋ˩˧ həwŋ˧˧ɓawŋ˧˥ həwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓawŋ˩˩ həwŋ˧˧ɓa̰wŋ˩˧ həwŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

bóng hồng

  1. Bóng người con gái.
    Phụ nữ Trung Quốc thời xưa hay mặc quần đỏ nên gọi là bóng hồng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]