Bước tới nội dung

bô bô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo˧˧ ɓo˧˧ɓo˧˥ ɓo˧˥ɓo˧˧ ɓo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓo˧˥ ɓo˧˥ɓo˧˥˧ ɓo˧˥˧

Tính từ

[sửa]

  1. Lớn tiếng nói ra điều không nên nói một cách không có ý tứ.
    Chưa chi đã bô bô cái mồm!

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Bô bô, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam