Bước tới nội dung

ý tứ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˥˧˥˩˧ tɨ̰˩˧i˧˥˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˩˩˩˩˩˧ tɨ̰˩˧

Danh từ

[sửa]

ý tứ

  1. Những suy nghĩ sâu lắng được gửi gắm trong lời nói, bài viết (nói tổng quát).
    Bài thơ ngắn gọn, ý tứ sâu sắc.
  2. Ý định kín đáo, không nói ra.
    Dò la ý tứ.
  3. Sự cẩn thận trong cử chỉ, lời nói, tránh những sơ suất làm cho người khác hiểu lầm.
    Giữ gìn ý tứ.
    Ăn nói có ý tứ.
    Đi đứng thiếu ý tứ.

Tính từ

[sửa]

ý tứ

  1. (Khẩu ngữ) Cẩn trọng trong cử chỉ, lời nói, tránh những sơ suất.
    Nói năng thoải mái, không phải ý tứ.

Tham khảo

[sửa]
  • Ý tứ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam