bôn tẩu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓon˧˧ tə̰w˧˩˧ɓoŋ˧˥ təw˧˩˨ɓoŋ˧˧ təw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓon˧˥ təw˧˩ɓon˧˥˧ tə̰ʔw˧˩

Động từ[sửa]

bôn tẩu

  1. Chạy vạy hết chỗ này đến chỗ khác để tồn tại, mưu sinh.
    Thương người bôn tẩu xứ xa. Quê hương cũng bỏ, mẹ cha cũng lìa