bút toán

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓut˧˥ twaːn˧˥ɓṵk˩˧ twa̰ːŋ˩˧ɓuk˧˥ twaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓut˩˩ twan˩˩ɓṵt˩˧ twa̰n˩˧

Danh từ[sửa]

bút toán

  1. Bản ghi chép, thường là của kế toán, về tình hình thu chi trong một xí nghiệp, cơ quan...
    Bút toán của ngân hàng.

Tham khảo[sửa]

  • Bút toán, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam