ghi chép

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣi˧˧ ʨɛp˧˥ɣi˧˥ ʨɛ̰p˩˧ɣi˧˧ ʨɛp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣi˧˥ ʨɛp˩˩ɣi˧˥˧ ʨɛ̰p˩˧

Động từ[sửa]

ghi chép

  1. Viết lại điều mình nghe được, đọc được.
    Ngồi trong lớp, em ấy ghi chép đầy đủ lời thầy dạy.

Tham khảo[sửa]