Bước tới nội dung

băng ca

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Từ tiếng Pháp brancard

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaŋ˧˧ kaː˧˧ɓaŋ˧˥ kaː˧˥ɓaŋ˧˧ kaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaŋ˧˥ kaː˧˥ɓaŋ˧˥˧ kaː˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

băng ca

  1. (xem từ nguyên 1) Cán dùng để khiêng người ốm hay người bị nạn.
    Đặt nạn nhân lên băng-ca.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]