nạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
na̰ːʔn˨˩na̰ːŋ˨˨naːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
naːn˨˨na̰ːn˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

nạn

  1. Hiện tượng gây ra tai hại đến tính mạng hoặc tài sản.
    Người ngay mắc nạn, kẻ gian vui cười. (tục ngữ)
    Nạn lụt.
    Nạn đói.
    Nạn mại dâm.
    Hết nạn ấy đến nạn kia (Truyện Kiều)

Tham khảo[sửa]