bạc điền
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːʔk˨˩ ɗiə̤n˨˩ | ɓa̰ːk˨˨ ɗiəŋ˧˧ | ɓaːk˨˩˨ ɗiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːk˨˨ ɗiən˧˧ | ɓa̰ːk˨˨ ɗiən˧˧ |
Danh từ
[sửa]bạc điền
- Ruộng đất xấu, nghèo chất dinh dưỡng.
- Vùng trung du có nhiều bạc điền.
Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin