bạc má lớn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
bạc má lớn

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ːʔk˨˩ maː˧˥ ləːn˧˥ɓa̰ːk˨˨ ma̰ː˩˧ lə̰ːŋ˩˧ɓaːk˨˩˨ maː˧˥ ləːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːk˨˨ maː˩˩ ləːn˩˩ɓa̰ːk˨˨ maː˩˩ ləːn˩˩ɓa̰ːk˨˨ ma̰ː˩˧ lə̰ːn˩˧

Danh từ[sửa]

bạc má lớn

  1. Một loài chim trong họ Bạc má, có kích thước nhỏ, thường đầu có màu đen, cổ và má màu trắng, lưng màu ô liuthân dưới màu vàng.