trắng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaŋ˧˥tʂa̰ŋ˩˧tʂaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaŋ˩˩tʂa̰ŋ˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ[sửa]

trắng

  1. màu như màu của vôi, của bông. Màu có độ sáng cao nhưng giá trị màu sắc bằng 0; chính xác hơn thì nó chứa toàn bộ các màu của quang phổ và đôi khi được mô tả như màu tiêu sắcmàu đen thì là sự vắng mặt của các màu.
    Vải rất trắng.
    Để trắng, không nhuộm.
    Nước da trắng.
    Trời đã sáng trắng.
  2. màu sáng, phân biệt với những cái cùng loạisẫm màu hoặc có màu khác.
    Đường cát trắng.
    Rượu trắng.
    Kính trắng.
    Người da trắng.
  3. (Kết hợp hạn chế) Hoàn toàn không có hoặc không còn gì cả.
    Chỉ có hai bàn tay trắng.
    (Mùa màng bị) mất trắng.
    Không làm được bài, bỏ trắng.
    Bị thua hai bàn trắng (không gỡ được bàn nào cả).
    Thức trắng hai đêm liền (hoàn toàn không ngủ).
    (Nói) hết sự thật, không che giấu gì cả.
    Tuyên bố trắng với mọi người.
    Nói trắng ra.
  4. (Âm nhạc) Có độ dài bằng hai nốt đen hoặc một nửa nốt tròn (nốt nhạc).
    La trắng.

Đồng nghĩa[sửa]

có màu như màu của vôi

Dịch[sửa]

có màu như màu của vôi

Trái nghĩa[sửa]

Từ dẫn xuất[sửa]

Từ liên hệ[sửa]

Các màu sắc trong tiếng Việt · màu sắc (bố cục · chữ)
     trắng      xám      đen
             đỏ; thắm, thẫm              cam, da cam; nâu              vàng; kem
             vàng chanh              xanh, xanh lá cây, xanh lục, lục              xanh bạc hà; xanh lục đậm
             xanh lơ, hồ thủy; xanh mòng két              xanh, xanh da trời, thiên thanh              xanh, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam, lam
             tím; chàm              tía              hồng

Tham khảo[sửa]