trắng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaŋ˧˥ | tʂa̰ŋ˩˧ | tʂaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaŋ˩˩ | tʂa̰ŋ˩˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Tính từ
[sửa]trắng
- Có màu như màu của vôi, của bông. Màu có độ sáng cao nhưng giá trị màu sắc bằng 0; chính xác hơn thì nó chứa toàn bộ các màu của quang phổ và đôi khi được mô tả như màu tiêu sắc — màu đen thì là sự vắng mặt của các màu.
- Vải rất trắng.
- Để trắng, không nhuộm.
- Nước da trắng.
- Trời đã sáng trắng.
- Có màu sáng, phân biệt với những cái cùng loại mà sẫm màu hoặc có màu khác.
- Đường cát trắng.
- Rượu trắng.
- Kính trắng.
- Người da trắng.
- (Kết hợp hạn chế) Hoàn toàn không có hoặc không còn gì cả.
- (Âm nhạc) Có độ dài bằng hai nốt đen hoặc một nửa nốt tròn (nốt nhạc).
- La trắng.
Đồng nghĩa
[sửa]- có màu như màu của vôi
- trăng trắng (từ láy; ý mức độ ít)
Dịch
[sửa]- có màu như màu của vôi
- Tiếng Anh: white
- Tiếng Bồ Đào Nha: branco
- Tiếng Đức: weiß
- Tiếng Hà Lan: wit
- Tiếng Triều Tiên: 하얀 (ha.yan)
- Tiếng Hungary: fehér
- Tiếng Nauru: õbũrũbũr
- Tiếng Nga: белый (bělyĭ)
- Tiếng Pháp: blanc gđ, blanche gc
- Tiếng Tây Ban Nha: blanco gđ, blanca gc
- Tiếng Seediq: bahagai
- Tiếng Trung Quốc: 白 (bạch, bái)
- Tiếng Ý: bianco
Trái nghĩa
[sửa]Từ dẫn xuất
[sửa]Từ liên hệ
[sửa]Các màu sắc trong tiếng Việt · màu sắc (bố cục · chữ) | ||||
---|---|---|---|---|
trắng | xám | đen | ||
đỏ; thắm, thẫm | cam, da cam; nâu | vàng; kem | ||
vàng chanh | xanh, xanh lá cây, xanh lục, lục | xanh bạc hà; xanh lục đậm | ||
xanh lơ, hồ thủy; xanh mòng két | xanh, xanh da trời, thiên thanh | xanh, xanh dương, xanh nước biển, xanh lam, lam | ||
tím; chàm | tía | hồng |
Tham khảo
[sửa]- "trắng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)