Bước tới nội dung

bạch biến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̰ʔjk˨˩ ɓiən˧˥ɓa̰t˨˨ ɓiə̰ŋ˩˧ɓat˨˩˨ ɓiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajk˨˨ ɓiən˩˩ɓa̰jk˨˨ ɓiən˩˩ɓa̰jk˨˨ ɓiə̰n˩˧

Danh từ

[sửa]

bạch biến

  1. Tổn thương mất tế bào sắc tố da dẫn đến vùng da bị giảm sắc tố với nhiều kích cỡ khác nhau.