bầu chọn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa bầu +‎ chọn.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̤w˨˩ ʨɔ̰ʔn˨˩ɓəw˧˧ ʨɔ̰ŋ˨˨ɓəw˨˩ ʨɔŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəw˧˧ ʨɔn˨˨ɓəw˧˧ ʨɔ̰n˨˨

Động từ[sửa]

bầu chọn

  1. Chọn ra theo ý kiến của số đông (nói khái quát).
    Bỏ phiếu bầu chọn chủ tịch.
    Được bầu chọn là cầu thủ xuất sắc nhất giải.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Bầu chọn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam