số đông
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| so˧˥ ɗəwŋ˧˧ | ʂo̰˩˧ ɗəwŋ˧˥ | ʂo˧˥ ɗəwŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| ʂo˩˩ ɗəwŋ˧˥ | ʂo̰˩˧ ɗəwŋ˧˥˧ | ||
Tính từ
số đông
- Phần lớn.
- Số đông người lao động làm lụng vất vả (Trường Chinh)
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “số đông”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)