số đông
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
so˧˥ ɗəwŋ˧˧ | ʂo̰˩˧ ɗəwŋ˧˥ | ʂo˧˥ ɗəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂo˩˩ ɗəwŋ˧˥ | ʂo̰˩˧ ɗəwŋ˧˥˧ |
Tính từ[sửa]
số đông
- Phần lớn.
- Số đông người lao động làm lụng vất vả (Trường Chinh)
Tham khảo[sửa]
- "số đông". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)