ta

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taː˧˧taː˧˥taː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taː˧˥taː˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Đại từ[sửa]

ta ngôi thứ nhất

  1. số ít Mình.
    Được lòng ta, xót xa lòng người.
  2. số nhiều Chúng ta.
    Bọn ta cùng đi.
  3. (Từ cũ, nghĩa cũ) Dùng để xưng với người dưới, hoặc có ý kiêu căng.
    Ta truyền cho các ngươi...
    Ta đây chẳng phải kẻ hèn.

Tính từ[sửa]

ta

  1. Thuộc về mình, của mình.
    Nước ta.
    Quân ta.
    Nhà ta.
  2. Ấy - đó, đã được nói đến.
    Anh ta
    ta

Tham khảo[sửa]

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Thán từ[sửa]

ta

  1. (Thông tục) Cám ơn!

Tham khảo[sửa]

Tiếng Bảo An[sửa]

Đại từ[sửa]

ta

  1. các bạn.

Tiếng Đông Hương[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Đại từ[sửa]

ta

  1. (lịch sự) bạn.
  2. các bạn.

Tiếng Nguồn[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

ta

  1. (Cổ Liêm) da.

Tiếng Ơ Đu[sửa]

Danh từ[sửa]

ta

  1. ông.

Tham khảo[sửa]