Bước tới nội dung

ta

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taː˧˧taː˧˥taː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taː˧˥taː˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Đại từ

[sửa]

ta ngôi thứ nhất

  1. số ít Mình.
    Được lòng ta, xót xa lòng người.
  2. số nhiều Chúng ta.
    Bọn ta cùng đi.
  3. (Từ cũ, nghĩa cũ) Dùng để xưng với người dưới, hoặc có ý kiêu căng.
    Ta truyền cho các ngươi...
    Ta đây chẳng phải kẻ hèn.

Tính từ

[sửa]

ta

  1. Thuộc về mình, của mình.
    Nước ta.
    Quân ta.
    Nhà ta.
  2. Ấy - đó, đã được nói đến.
    Anh ta
    ta

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Thán từ

[sửa]

ta

  1. (Thông tục) Cám ơn!

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Bảo An

[sửa]

Đại từ

[sửa]

ta

  1. các bạn.

Tiếng Đông Hương

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Đại từ

[sửa]

ta

  1. (lịch sự) bạn.
  2. các bạn.

Tiếng Gia Rai

[sửa]

Đại từ

[sửa]

ta

  1. ta, chúng mình, chúng ta.
    Bơ bĕ ta nao lăng.
    Chúng ta hãy đi thử xem

Tham khảo

[sửa]
  • Hồ Trần Ngọc Oanh (2012) Hệ thống đại từ nhân xưng tiếng Jrai (đối chiếu với đại từ nhân xưng tiếng Việt). Tạp chí Khoa học Xã hội, Nhân văn và Giáo dục.

Tiếng Mangas

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Đại từ

[sửa]

ta

  1. anh ta, ông ta.

Tham khảo

[sửa]
  • Blench, Roger. 2020. An introduction to Mantsi, a South Bauchi language of Central Nigeria.

Tiếng Nguồn

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ta

  1. (Cổ Liêm) da.

Tiếng Ơ Đu

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ta

  1. ông.

Tham khảo

[sửa]