Bước tới nội dung

bẽo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɛʔɛw˧˥ɓɛw˧˩˨ɓɛw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɛ̰w˩˧ɓɛw˧˩ɓɛ̰w˨˨

Phó từ

[sửa]

bẽo

  1. Phiêu dật, nay đây mai đó.
  2. Trợ từ của bạc.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)