trợ từ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰ːʔ˨˩ tɨ̤˨˩ | tʂə̰ː˨˨ tɨ˧˧ | tʂəː˨˩˨ tɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəː˨˨ tɨ˧˧ | tʂə̰ː˨˨ tɨ˧˧ |
Danh từ[sửa]
trợ từ
- Từ đặt ở sau một từ khác hoặc ở cuối một câu để làm cho lời nói thêm đậm đà, thân mật hoặc mạnh mẽ, như: nhỉ, nhé, a, ru.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "trợ từ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)