Bước tới nội dung

bệnh thành tích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰ʔjŋ˨˩ tʰa̤jŋ˨˩ tïk˧˥ɓḛn˨˨ tʰan˧˧ tḭ̈t˩˧ɓəːn˨˩˨ tʰan˨˩ tɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓeŋ˨˨ tʰajŋ˧˧ tïk˩˩ɓḛŋ˨˨ tʰajŋ˧˧ tïk˩˩ɓḛŋ˨˨ tʰajŋ˧˧ tḭ̈k˩˧

Tục ngữ

[sửa]

bệnh thành tích

  1. Ganh đua lập công trạng nhưng không quan tâm nội tại.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)