Bước tới nội dung

bị thịt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓḭʔ˨˩ tʰḭʔt˨˩ɓḭ˨˨ tʰḭt˨˨ɓi˨˩˨ tʰɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓi˨˨ tʰit˨˨ɓḭ˨˨ tʰḭt˨˨

Động từ

[sửa]

bị thịt

  1. Bị giết để lấy thịt.
    Con gà bị thịt.
  2. (Thgt.) . người to xác đần độn.
    Đồ bị thịt (tiếng mắng).

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]