Bước tới nội dung

bội phản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓo̰ʔj˨˩ fa̰ːn˧˩˧ɓo̰j˨˨ faːŋ˧˩˨ɓoj˨˩˨ faːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓoj˨˨ faːn˧˩ɓo̰j˨˨ faːn˧˩ɓo̰j˨˨ fa̰ːʔn˧˩

Từ nguyên

[sửa]
Bội: phản lại; phản: phản

Tính từ

[sửa]

bội phản

  1. Chống lại.
    Mấy tên bội phản đi theo giặc đều đã bị đền tội.

Tham khảo

[sửa]