bội
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓo̰ʔj˨˩ | ɓo̰j˨˨ | ɓoj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓoj˨˨ | ɓo̰j˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “bội”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
bội
- Từ miền Trung chỉ tuồng.
- Phường hát bội.
- Thứ sọt mắt thưa.
- Một bội trầu không.
- (Toán học) Tích của một đại lượng với một số nguyên.
- Bội chung nhỏ nhất.
Động từ[sửa]
bội
- Không giữ lời đã hứa.
- Bội lời cam kết
- Phản lại.
- Bội ơn.
- Trgt. Nhiều lần.
- Tăng gấp bội.
- Đông gấp bội.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "bội". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)