Bước tới nội dung

ba mũi giáp công

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaː˧˧ muʔuj˧˥ zaːp˧˥ kəwŋ˧˧ɓaː˧˥ muj˧˩˨ ja̰ːp˩˧ kəwŋ˧˥ɓaː˧˧ muj˨˩˦ jaːp˧˥ kəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˥ mṵj˩˧ ɟaːp˩˩ kəwŋ˧˥ɓaː˧˥ muj˧˩ ɟaːp˩˩ kəwŋ˧˥ɓaː˧˥˧ mṵj˨˨ ɟa̰ːp˩˧ kəwŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

ba mũi giáp công

  1. Tiến công bằng ba hình thức kết hợp: quân sự, chính trịbinh vận.

Tham khảo

[sửa]
  • Ba mũi giáp công, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam