Bước tới nội dung

ban phát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːn˧˧ faːt˧˥ɓaːŋ˧˥ fa̰ːk˩˧ɓaːŋ˧˧ faːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˥ faːt˩˩ɓaːn˧˥˧ fa̰ːt˩˧

Từ nguyên

[sửa]
Phát: cấp cho

Động từ

[sửa]

ban phát

  1. Cấp cho ngườicấp dưới.
    Chính phủ ban phát quần áo cho dân bị thiên tai.

Tham khảo

[sửa]