barbarie

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /baʁ.ba.ʁi/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
barbarie
/baʁ.ba.ʁi/
barbaries
/baʁ.ba.ʁi/

barbarie gc /baʁ.ba.ʁi/

  1. Sự quê mùa, sự thô lỗ.
  2. Tình trạng dã man.
  3. Sự tàn bạo; hành động tàn bạo.

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]