Bước tới nội dung

quê mùa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwe˧˧ mṳə˨˩kwe˧˥ muə˧˧we˧˧ muə˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwe˧˥ muə˧˧kwe˧˥˧ muə˧˧

Tính từ

[sửa]

quê mùa

  1. Mộc mạc, thật thà như ngườinông thôn.
    Ăn mặc quê mùa.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]