benefited
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Động từ
[sửa]benefited
Chia động từ
[sửa]benefit
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to benefit | |||||
Phân từ hiện tại | benefiting | |||||
Phân từ quá khứ | benefited | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | benefit | benefit hoặc benefitest¹ | benefits hoặc benefiteth¹ | benefit | benefit | benefit |
Quá khứ | benefited | benefited hoặc benefitedst¹ | benefited | benefited | benefited | benefited |
Tương lai | will/shall² benefit | will/shall benefit hoặc wilt/shalt¹ benefit | will/shall benefit | will/shall benefit | will/shall benefit | will/shall benefit |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | benefit | benefit hoặc benefitest¹ | benefit | benefit | benefit | benefit |
Quá khứ | benefited | benefited | benefited | benefited | benefited | benefited |
Tương lai | were to benefit hoặc should benefit | were to benefit hoặc should benefit | were to benefit hoặc should benefit | were to benefit hoặc should benefit | were to benefit hoặc should benefit | were to benefit hoặc should benefit |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | benefit | — | let’s benefit | benefit | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.