tương lai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨəŋ˧˧ laːj˧˧tɨəŋ˧˥ laːj˧˥tɨəŋ˧˧ laːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tɨəŋ˧˥ laːj˧˥tɨəŋ˧˥˧ laːj˧˥˧

Danh từ[sửa]

tương lai

  1. Thời gian tới, thời gian về sau này.
    Trong tương lai.
    Các em sẽ là chủ nhân tương lai đất nước.
  2. Đời sống, cuộc sống sau này.
    Lo cho tương lai của các con.
    Xây dựng tương lai.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]