tương lai
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨəŋ˧˧ laːj˧˧ | tɨəŋ˧˥ laːj˧˥ | tɨəŋ˧˧ laːj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
Danh từ[sửa]
tương lai
- Thời gian tới, thời gian về sau này.
- Trong tương lai .
- Các em sẽ là chủ nhân tương lai đất nước.
- Đời sống, cuộc sống sau này.
- Lo cho tương lai của các con.
- Xây dựng tương lai. nghề tốt cho tương lai
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)