biểu ngữ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Biểu: tỏ ra; ngữ: lời

Danh từ[sửa]

biểu ngữ

  1. Tấm băngviết khẩu hiệu căngnơi công cộng hoặc đem đi biểu tình.
    Trước cổng trường có căng biểu ngữ: "Tiên học lễ, hậu học văn".

Tham khảo[sửa]