biểu
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiə̰w˧˩˧ | ɓiəw˧˩˨ | ɓiəw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiəw˧˩ | ɓiə̰ʔw˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “biểu”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]biểu
- Bảng ghi hạng mục, số hiệu hay những thông số khác.
- Lập biểu.
- Biểu thuế.
- Bài văn của thần dân dâng lên vua để chúc mừng, tạ ơn hoặc bày tỏ nguyện vọng, viết theo lối văn tứ lục biền ngẫu, mỗi câu ngắt thành hai đoạn 4-6 hoặc 6-4 và có vế đối ở từng cặp câu.
- Dâng biểu.
- Biểu trần tình.
- Sớ biểu.
Động từ
[sửa]biểu
- (Địa phương) Bảo.
- Ba đã biểu rồi mà con không chịu nghe lời.
- Thằng kia, ra đây tao biểu!
Tham khảo
[sửa]- "biểu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)