Bước tới nội dung

biệt dược

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiə̰ʔt˨˩ zɨə̰ʔk˨˩ɓiə̰k˨˨ jɨə̰k˨˨ɓiək˨˩˨ jɨək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiət˨˨ ɟɨək˨˨ɓiə̰t˨˨ ɟɨə̰k˨˨

Danh từ

[sửa]

biệt dược

  1. Sản phẩm thuốc bào chế lưu hành trên thị trường dưới một tên thương mại do nhà sản xuất đặt ra.
    Dược sĩ cần biết phân biệt thuốc gốc và thuốc biệt dược.