Bước tới nội dung

biếng nhác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓiəŋ˧˥ ɲaːk˧˥ɓiə̰ŋ˩˧ ɲa̰ːk˩˧ɓiəŋ˧˥ ɲaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓiəŋ˩˩ ɲaːk˩˩ɓiə̰ŋ˩˧ ɲa̰ːk˩˧

Tính từ

[sửa]

biếng nhác

  1. Lười.
    Làm việc thì lờ mờ, học hành thì biếng nhác (Hồ Chí Minh)

Tham khảo

[sửa]