Bước tới nội dung

biếng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓiəŋ˧˥ɓiə̰ŋ˩˧ɓiəŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓiəŋ˩˩ɓiə̰ŋ˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

biếng

  1. Lười, trễ nải, không chịu làm.
    Biếng học.
  2. Không thiết làm việc gì đó, do mệt mỏi hay chán chường.
    Thằng bé biếng ăn .
    Nó mệt hay sao mà biếng chơi lắm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]