Bước tới nội dung

boeuf

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
boeuf
/bœf/
boeufs
/bø/

boeuf /bœf/

  1. Con ; đực.
  2. Thịt .
    Manger du bœuf — ăn thịt bò
  3. (Âm nhạc; tiếng lóng, biệt ngữ) Bài ứng tác tập thể.
    avoir un bœuf sur la langue — ăn xôi chùa ngọng miệng
    bœuf de labour — người làm việc hăng say
    mettre la charrue devant le bœuf — xem charrue
    mettre un bœuf — (thông tục) đánh con bài to
    prendre son bœuf — (thông tục) nổi cáu, nổi giận

Tính từ

[sửa]

boeuf /bœf/

  1. (Thông tục) To lớn, phi thường.
    Un succès bœuf — thành công to lớn
    c’est bœuf — (tiếng địa phương) ngu quá

Tham khảo

[sửa]