Bước tới nội dung

ứng tác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨŋ˧˥ taːk˧˥ɨ̰ŋ˩˧ ta̰ːk˩˧ɨŋ˧˥ taːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨŋ˩˩ taːk˩˩ɨ̰ŋ˩˧ ta̰ːk˩˧

Động từ

[sửa]

ứng tác

  1. Sáng tácbiểu diễn ngay tại chỗ, không có chuẩn bị trước.
    Hát giao duyên ứng tác.
    Bài thơ ứng tác.

Tham khảo

[sửa]
  • Ứng tác, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam