Bước tới nội dung

ứng tác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɨŋ˧˥ taːk˧˥ɨ̰ŋ˩˧ ta̰ːk˩˧ɨŋ˧˥ taːk˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɨŋ˩˩ taːk˩˩ɨ̰ŋ˩˧ ta̰ːk˩˧

Động từ

[sửa]

ứng tác

  1. Sáng tácbiểu diễn ngay tại chỗ, không có chuẩn bị trước.
    Hát giao duyên ứng tác.
    Bài thơ ứng tác.

Tham khảo

[sửa]

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam