Bước tới nội dung

đực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗɨ̰ʔk˨˩ɗɨ̰k˨˨ɗɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗɨk˨˨ɗɨ̰k˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

đực

  1. (Động vật học) Thuộc về giống có cơ quan sinh dục sinh ra tinh trùng.
    đực.
    Lợn đực.
  2. (Hoa quả) Chỉ có khả năng tạo phấn không có khả năng kết quả hoặc không cho quả.
    Ra hoa đực.
    Đu đủ đực.
  3. Tt., thgtục Ngây, đờ ra, không biết nói hoặc làm như thế nào.
    Bị mắng ngồi đực ra.
    Đực mặt ra không trả lời được.

Xem thêm

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]