đực
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɨ̰ʔk˨˩ | ɗɨ̰k˨˨ | ɗɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɨk˨˨ | ɗɨ̰k˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Tính từ
[sửa]đực
- (Động vật học) Thuộc về giống có cơ quan sinh dục sinh ra tinh trùng.
- Bò đực.
- Lợn đực.
- (Hoa quả) Chỉ có khả năng tạo phấn không có khả năng kết quả hoặc không cho quả.
- Ra hoa đực.
- Đu đủ đực.
- Tt., thgtục Ngây, đờ ra, không biết nói hoặc làm như thế nào.
- Bị mắng ngồi đực ra.
- Đực mặt ra không trả lời được.
Xem thêm
[sửa]Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "đực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)