Bước tới nội dung

tập thể

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 集體.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tə̰ʔp˨˩ tʰḛ˧˩˧tə̰p˨˨ tʰe˧˩˨təp˨˩˨ tʰe˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
təp˨˨ tʰe˧˩tə̰p˨˨ tʰe˧˩tə̰p˨˨ tʰḛʔ˧˩

Danh từ

[sửa]

tập thể

  1. Toàn bộ những người nói trên.
    Sống trong tình thương của tập thể.

Tính từ

[sửa]

tập thể

  1. Nói nhiều người cùng sinh hoạt, cùng hoạt động với nhau.
    Làm việc tập thể.

Tham khảo

[sửa]