bom chìm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔm˧˧ ʨi̤m˨˩ɓɔm˧˥ ʨim˧˧ɓɔm˧˧ ʨim˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔm˧˥ ʨim˧˧ɓɔm˧˥˧ ʨim˧˧

Danh từ[sửa]

bom chìm

  1. Bom thả cho nổ sâu dưới nước, chủ yếu dùng đánh tàu ngầm.

Tham khảo[sửa]

  • Bom chìm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam