thả
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰa̰ː˧˩˧ | tʰaː˧˩˨ | tʰaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaː˧˩ | tʰa̰ːʔ˧˩ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “thả”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Động từ
[sửa]thả
- Để cho được tự do hoạt động, không giữ lại một chỗ nữa.
- Thả gà.
- Thả trâu.
- Thả tù binh.
- Thả thuyền xuống nước.
- Thả mình theo sở thích riêng.
- Cho vào môi trường thích hợp để có thể tự do hoạt động hoặc phát triển.
- Thả diều.
- Thả bèo hoa dâu.
- Tận dụng hồ ao để thả cá.
- Để cho rơi thẳng xuống nhằm mục đích nhất định.
- Thả mành cửa.
- Thả dù.
- Thả bom.
- Thả lưới.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "thả", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng
[sửa]Danh từ
[sửa]thả
- (Nùng Phàn Slình) mắt.