thả

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̰ː˧˩˧tʰaː˧˩˨tʰaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaː˧˩tʰa̰ːʔ˧˩

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

thả

  1. Để cho được tự do hoạt động, không giữ lại một chỗ nữa.
    Thả gà.
    Thả trâu.
    Thả tù binh.
    Thả thuyền xuống nước.
    Thả mình theo sở thích riêng.
  2. Cho vào môi trường thích hợp để có thể tự do hoạt động hoặc phát triển.
    Thả diều.
    Thả bèo hoa dâu.
    Tận dụng hồ ao để thả cá.
  3. Để cho rơi thẳng xuống nhằm mục đích nhất định.
    Thả mành cửa.
    Thả dù.
    Thả bom.
    Thả lưới.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Nùng[sửa]

Danh từ[sửa]

thả

  1. (Nùng Phàn Slình) mắt.