brø
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | brø | brødet |
Số nhiều | brød | brøda, brødene |
brø gđ
- Bánh mì.
- Jeg har kjøpt to brød.
- brødet er gammelt og tørt.
- grovt brød — Bánh mì thô.
- fint brød — Bánh mì trắng.
- å gi bakerens barn brød — Cho ai cái gì mà họ đã có quá nhiều.
- å gå som varmt hvetebrød — Bán chạy như tôm tươi.
- det daglige brød — Thức ăn hằng ngày.
- Den enes død er den annens brød. — Người này chết kẻ khác có phần ăn.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) brøboks gđ: Hộp đựng bánh mì.
- (1) brøfat gđ: Khay đựng bánh mì.
- (1) brøfjel gđc: Thớt để cắt bánh mì.
- (1) brørister gđ: Máy nướng bánh mì.
- (1) brøskive gđc: Lát bánh mì.
- (1) levebrød: Nồi cơm, phương tiện sinh sống, kế sinh nhai.
Tham khảo
[sửa]- "brø", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)