nướng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɨəŋ˧˥ | nɨə̰ŋ˩˧ | nɨəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɨəŋ˩˩ | nɨə̰ŋ˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
nướng
- Để trên than cháy cho chín.
- Nướng chả.
- Mất hết tiền (thtục).
- Được đồng nào của con bạc thì lại nướng cho nhà cái hết (
Thế-Lữ
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Thế-Lữ, thêm nó vào danh sách này.)
- Được đồng nào của con bạc thì lại nướng cho nhà cái hết (
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "nướng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)