kế
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ke˧˥ | kḛ˩˧ | ke˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ke˩˩ | kḛ˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “kế”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
kế
- Mẹo; Mưu chước; Cách khôn khéo.
- Lắm mưu nhiều kế. (tục ngữ)
- Lấy nghề gõ đầu trẻ làm kế sinh nhai (Đặng Thai Mai)
Tính từ[sửa]
kế
- Nói người phụ nữ lấy người chồng mà vợ đã chết hoặc làm mẹ người con của vợ cả đã chết.
- Vợ kế.
- Mẹ kế.
- Bà mẹ ruột của.
- Huê là bà kế (Nguyễn Khải)
Động từ[sửa]
kế
- Tiếp sau.
- Vụ nọ.
- Vụ kia.
Tham khảo[sửa]
- "kế". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)