lát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
laːt˧˥la̰ːk˩˧laːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːt˩˩la̰ːt˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

lát

  1. Một thời gian ngắn ngủi.
    Chờ tôi một lát .
    Lát nữa ta sẽ đi.
  2. Miếng mỏng cắt, thái từ nguyên củ, nguyên chiếc.
    Khoai thái lát phơi khô .
    Bánh mì cắt lát tẩm đường.
    Ngậm mấy lát gừng là khỏi ho.
  3. Nhát.
    Nhát cuốc.
  4. Cây to, cao trên 25m, vỏ xám tro, nứt dọcbong mảng, non màu đỏ, đầu nhọn, gốc lệch, gỗ màu hồng nhạt, lõi nâu đỏ có ánh đồng, vân đẹp, thớ mịn, dùng đóng đồ gỗ quý và làm gỗ dán.

Động từ[sửa]

lát

  1. Đặtgắn gạch hay ván gỗ... Thành mặt phẳng.
    Đường làng lát gạch.
    Gạch lát nền .
    Ván lát sàn.

Tham khảo[sửa]