bruk
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | bruk | bruken, bruket |
Số nhiều | — | — |
bruk gđt
- Sự dùng, sử dụng. Thói quen, thông lệ.
- Bruken av alkohol har gått litt ned.
- Det er bruk for dyktige folk.
- å gjøre bruk av noe — Dùng, sử dụng vật gì.
- å gå av bruk — Bị lỗi thời, không sử dụng đến.
- å ha/få bruk for noe — Cần dùng đến vật gì.
- å ta i bruk noe — Đem vật gì ra dùng.
- å være i bruk — Đangdùng. Đang được sử dụng.
- å være ute av bruk — Không được sử dụng.
- skikk og bruk — Phong tục và tập quán.
Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | bruk | bruket |
Số nhiều | bruk | bruka, brukene |
bruk gđ
- Xí nghiệp nhỏ.
- Han var direktør på Florvåg bruk.
- Vi har et lite bruk utenfor byen.
- Dùng trong những danh từ ghép để chỉ những phương tiện sinh sống sơ khai.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) gårdsbruk: Nông trại nhỏ.
- (1) fiskebruk: Vật dụng dùng trong ngư nghiệp.
- (1) sagbruk: Xưởng cưa, trại cưa
- (2) jordbruk: Nông nghiệp.
- (2) skogbruk: Lâm nghiệp.
Tham khảo
[sửa]- "bruk", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)