cưa
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨə˧˧ | kɨə˧˥ | kɨə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨə˧˥ | kɨə˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
cưa
- Dụng cụ bằng thép có răng nhọn và sắc, dùng để xẻ gỗ, xẻ kim loại.
- Sớm rửa cưa, trưa mài đục. (tục ngữ)
Động từ[sửa]
cưa
- Cắt, xẻ bằng cưa.
- Cưa đứt, đục suốt. (tục ngữ)
- Tán gái (thtục).
- Nó định cưa cô ta, nhưng bị cô ấy chế giễu.
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)