buổi sáng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓuə̰j˧˩˧ saːŋ˧˥ɓuəj˧˩˨ ʂa̰ːŋ˩˧ɓuəj˨˩˦ ʂaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓuəj˧˩ ʂaːŋ˩˩ɓuə̰ʔj˧˩ ʂa̰ːŋ˩˧
  • TP.HCM

Danh từ[sửa]

buổi sáng

  1. Khoảng thời gian giữa ban đêmbuổi trưa.
    Bận bịu suốt cả buổi sáng.

Đồng nghĩa[sửa]