bàn bạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːn˨˩ ɓa̰ːʔk˨˩ɓaːŋ˧˧ ɓa̰ːk˨˨ɓaːŋ˨˩ ɓaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˧ ɓaːk˨˨ɓaːn˧˧ ɓa̰ːk˨˨

Động từ[sửa]

bàn bạc

  1. Trao đổi ý kiến qua lại nói chung.
    Vấn đề này cần được bàn bạc kĩ.
    Bàn bạc tập thể.

Tham khảo[sửa]